16 |
Chuỗi số |
|
Một tham số biến thiên theo thời gian có giá trị nhận từ một dãy xác định sao cho không có sự lặp lại trong một khoảng thời gian cho trước |
17 |
Hệ thanh toán điện tử |
electronic system for payments |
Trong hoạt động ngân hàng, hệ thống sắp xếp để chuyển giá trị và quản lý kèm theo của các tài khoản nhờ các phương tiện điện tử.
|
18 |
Chứng chỉ khóa công khai |
Public key certificate |
Thông tin về khóa công khai của một thực thể được ký bởi một cơ quan chứng thực vì thế chống được sự giả mạo. |
19 |
Mã xác thực thông điệp |
Message Authentication Code - MAC |
Một mục dữ liệu nhận được từ một thông điệp sử dụng trong kỹ thuật mật mã đối xứng và một khóa bí mật. Nó được sử dụng để kiểm tra tính toàn vẹn cũng như nguồn gốc thông điệp của thực thể nắm giữ khóa bí mật. |
20 |
Truyền khóa |
|
Tiến trình truyền một khóa từ một thực thể đến một thực thể khác với sự bảo vệ thích hợp. |
21 |
Hàm một chiều |
One-way function |
Hàm có tính chất dễ dàng tính được đầu ra đối với đầu vào cho trước nhưng lại không thể tìm được đầu vào tương ứng nếu cho trước đầu ra. |
22 |
Số ngẫu nhiên Tham số biến thiên theo thời gian mà giá trị của nó không thể đoán trước được. |
Random number |
Tham số biến thiên theo thời gian mà giá trị của nó không thể đoán trước được.
|
23 |
Hàm băm kháng va chạm |
Collision-resistant hash-function |
Là một hàm băm thỏa mãn đặc tính sau: Không thể tính toán để tìm được hai đầu vào khác biệt mà có ánh xạ đầu ra giống nhau. |
24 |
Tham số biến thiên theo thời gian |
Time-variant parameter |
Một mục dữ liệu được một thực thể dùng để kiểm tra rằng một thông điệp là không bị sử dụng lại. Nó có thể là một số ngẫu nhiên, một số tuần tự hoặc là một tem thời gian. |
25 |
Xác thực thực thể lẫn nhau |
Mutual entity authentication |
Sự xác thực giữa hai thực thể để đảm bảo về định danh của mỗi thực thể |
26 |
Kiểm tra tính phù hợp, kiểm tra tính tuân thủ |
Compliance testing |
Trong an toàn máy tính, là việc kiểm tra chi tiết một khối lượng chuyển tác tương đối nhỏ |
27 |
Thỏa thuận khóa |
Key agreement |
Tiến trình kiến tạo một khóa bí mật dùng chung giữa hai thực thể theo cách mà không bên nào có thể tự mình định trước được giá trị cho khóa |
28 |
Tổ chức cấp tem thời gian |
Time-stamping authority - TSA |
Bên thứ ba được tin cậy để cung cấp dịch vụ tem thời gian |
29 |
Thông tin xác thực |
auhentication information |
Trong xác thực, thông tin dùng để xác minh tính hợp lệ của một danh tính được khai báo. |
30 |
Bộ đôi, cặp chữ |
bigram |
Trong phân tích mật mã, một cặp các chữ cái liên tiếp. Trong các cuộc tấn công thống kê lên các mật mã, tần số biết được của các cặp chữ khác nhau trong một ngôn ngữ nào đó có thể được dùng để thử phá mã. |